Non-highly compensated employee

Định nghĩa Non-highly compensated employee là gì?

Non-highly compensated employeeKhông đánh giá cao nhân viên bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-highly compensated employee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người lao động có mức lương thấp hơn một số tiền nhất định. IRS đã phát triển quy tắc cấm kế hoạch nghỉ hưu từ thiên nhân viên bồi thường cao. quản trị kế hoạch phải có khả năng chứng minh rằng người lao động bồi thường cao và người lao động không cao bồi thường được đối xử theo cùng một cách.

Definition - What does Non-highly compensated employee mean

Employees who have salaries below a certain amount. The IRS has developed rules that prohibit retirement plans from favoring highly compensated employees. Plan administrators must be able to demonstrate that highly compensated employees and non-highly compensated employees are treated the same way.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *