Overtrading

Định nghĩa Overtrading là gì?

OvertradingOvertrading. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Overtrading - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: giao dịch kinh doanh hơn vốn lưu động của công ty thường có thể duy trì, do đó đặt căng thẳng nghiêm trọng về dòng tiền và rủi ro sụp đổ hoặc phá sản.

Definition - What does Overtrading mean

1. General: Transacting more business than the firm's working capital can normally sustain, thus placing serious strain on cash flow and risking collapse or insolvency.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *