Open Financial Exchange (OPX)

Định nghĩa Open Financial Exchange (OPX) là gì?

Open Financial Exchange (OPX)Mở Exchange tài chính (Opx). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open Financial Exchange (OPX) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đặc điểm kỹ thuật thương mại điện tử kỹ thuật, bởi CheckFree, Intel, Microsoft và đề nghị phối hợp, có sử dụng các tiêu chuẩn mở cho dữ liệu định dạng (SGML), khả năng kết nối Internet (TCP / IP và HTTP) và an ninh (SSP). Opx phép sự riêng tư và toàn vẹn thông điệp khi giao tiếp thông tin tài chính trên internet, nhưng lại thiếu khả năng xác thực và ủy quyền có thể được cung cấp bởi các nhà cung cấp bên thứ ba.

Definition - What does Open Financial Exchange (OPX) mean

Electronic commerce technical specification, proposed jointly by Checkfree, Intel, and Microsoft, that uses open standards for data formatting (SGML), internet connectivity (TCP/IP and HTTP) and security (SSP). OPX enables privacy and message integrity when communicating financial information over internet, but lacks authentication and authorization capabilities which may be provided by third-party vendors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *