Open interest

Định nghĩa Open interest là gì?

Open interestHợp đồng mở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong tương lai và các tùy chọn giao dịch, tổng số lượng hợp đồng nổi bật trên bất kỳ ngày nào đã (1) chưa được thanh lý bởi một hợp đồng bù đắp hoặc bằng việc cung cấp các hàng hóa cơ bản hoặc công cụ tài chính, hoặc (2) (trong trường hợp tùy chọn) là phép hết hạn. Hợp đồng mở là thước đo khả năng thanh khoản tại các thị trường tương ứng.

Definition - What does Open interest mean

In futures and options trading, total number of outstanding contracts on any given day that have (1) not been liquidated by an offsetting contract or by the delivery of the underlying commodity or financial instrument, or (2) (in case of options) are allowed to expire. Open interest is a measure of liquidity in the respective markets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *