Định nghĩa Order management là gì?
Order management là Quản lý trật tự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Order management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình tham gia, tổ chức, theo dõi và đáp ứng các yêu cầu mua các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty. Ngoài việc cung cấp tổ chức hữu ích cho quá trình thực hiện đơn hàng của một công ty sản xuất, quản lý đơn đặt hàng cũng có thể mô tả các hệ thống điện tử giúp chứng khoán và môi giới hàng hóa chấp nhận đơn đặt hàng và điền đặt trong những thị trường bởi khách hàng.
Definition - What does Order management mean
The process of taking, organizing, tracking and satisfying purchase requests for a company's products or services. In addition to providing helpful organization for a manufacturing company's order fulfillment process, order management can also describe the electronic systems that help securities and commodity brokers accept and fill orders placed in those markets by customers.
Source: Order management là gì? Business Dictionary