Định nghĩa Pale recession là gì?
Pale recession là Nhạt suy thoái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pale recession - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một môi trường kinh tế nơi một cuộc suy thoái vẫn chưa bị ảnh hưởng mọi lĩnh vực của nền kinh tế. Trong kịch bản này, những ảnh hưởng của suy thoái kinh tế sẽ chưa được coi là có ý nghĩa như được mong đợi nếu một cuộc suy thoái toàn đã được tiến hành trong suốt toàn bộ nền kinh tế.
Definition - What does Pale recession mean
An economic environment where a recession has not yet affected all areas of the economy. In this scenario, the effects of the recession would not yet be seen as significant as would be expected if a full recession were underway throughout the entire economy.
Source: Pale recession là gì? Business Dictionary