Định nghĩa Paperboard là gì?
Paperboard là Cáctông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paperboard - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phi tiêu chuẩn hạn cho lớp nặng giấy thường tái chế (chẳng hạn như boxboard và giấy bao bì) mà, nói chung, là dày hơn 300 micromet (0.012 inch) hoặc nặng hơn 250 gram trên mỗi mét vuông (51 pound trên 1000 feet vuông). Sử dụng chủ yếu làm nguyên liệu bao bì.
Definition - What does Paperboard mean
Non-standard term for heavyweight grade of usually recycled paper (such as boxboard and containerboard) which, in general, is thicker than 300 micrometers (0.012 inch) or weighs more than 250 grams per square meter (51 pounds per 1000 square feet). Used mainly as packaging material.
Source: Paperboard là gì? Business Dictionary