Performance management

Định nghĩa Performance management là gì?

Performance managementQuản lý hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performance management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đánh giá của một nhân viên, quá trình, thiết bị hoặc yếu tố khác để tiến gauge hướng tới mục tiêu định trước. Xem phát triển cũng tổ chức (OD), thẩm định hiệu suất, quản lý hiệu suất ứng dụng (APM), quản lý hoạt động kinh doanh (BPM), quản lý hiệu suất hoạt động (OPM)

Definition - What does Performance management mean

An assessment of an employee, process, equipment or other factor to gauge progress toward predetermined goals. See also organizational development (OD), performance appraisal, application performance management (APM), business performance management (BPM), operational performance management (OPM)

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *