Định nghĩa Objective là gì?
Objective là Mục tiêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Objective - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kết quả cụ thể Một rằng một người hoặc hệ thống mục tiêu để đạt được trong một khoảng thời gian và với nguồn lực sẵn có. Nói chung, mục tiêu cụ thể hơn và dễ dàng hơn để đo lường hơn mục tiêu. Mục tiêu là những công cụ cơ bản làm nền tảng cho tất cả các kế hoạch và các hoạt động chiến lược. Họ phục vụ như là cơ sở cho việc tạo ra chính sách và đánh giá hiệu quả. Một số ví dụ về các mục tiêu kinh doanh bao gồm giảm thiểu chi phí, mở rộng quốc tế, hoặc tạo ra lợi nhuận.
Definition - What does Objective mean
1. A specific result that a person or system aims to achieve within a time frame and with available resources. In general, objectives are more specific and easier to measure than goals. Objectives are basic tools that underlie all planning and strategic activities. They serve as the basis for creating policy and evaluating performance. Some examples of business objectives include minimizing expenses, expanding internationally, or making a profit.
Source: Objective là gì? Business Dictionary