Định nghĩa Parallel loan là gì?
Parallel loan là Vay song song. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Parallel loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp bốn bên, trong đó một công ty mẹ tài trợ một công ty chi nhánh ở một nước khác, mà không có một chuyển qua biên giới của quỹ. Một công ty Ấn Độ, ví dụ, vay mượn USD để tài trợ cho chi nhánh tại Mỹ và cho vay số tiền tương đương bằng đồng rupee đến chi nhánh Ấn Độ của một công ty Mỹ. Trong cả hai trường hợp, các công ty mẹ vẫn chịu trách nhiệm về các khoản vay thực hiện để các công ty con của họ. Một khoản vay song song là một loại hoán đổi. Xem thêm lại để cho vay lại.
Definition - What does Parallel loan mean
Four-party arrangement in which a parent firm finances a subsidiary firm in another country, without a cross-border transfer of funds. An Indian firm, for example, borrows dollars to finance its US subsidiary and lends the equivalent amount in rupees to the Indian subsidiary of a US firm. In both cases, the parent firms remain liable for loans made to their subsidiaries. A parallel loan is a type of swap. See also back to back loan.
Source: Parallel loan là gì? Business Dictionary