Organic growth

Định nghĩa Organic growth là gì?

Organic growthTăng trưởng hữu cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Organic growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mở rộng hoạt động kinh doanh của một công ty từ nguồn lực riêng của mình (trong nội bộ tạo ra), mà không cần đến vay hoặc mua lại các công ty khác.

Definition - What does Organic growth mean

Expansion of a firm's operations from its own (internally generated) resources, without resorting to borrowing or acquisition of other firms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *