Định nghĩa No-asset case là gì?
No-asset case là Không có tài sản hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ No-asset case - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tình huống xảy ra dưới một Chương 7 nộp đơn phá sản theo đó filer không có tài sản có thể được tuyên bố chủ quyền chủ nợ để đáp ứng các khoản nợ tồn đọng.
Definition - What does No-asset case mean
A situation that occurs under a Chapter 7 bankruptcy filing whereby the filer has no assets that could be claimed by creditors to satisfy outstanding debts.
Source: No-asset case là gì? Business Dictionary