Personally identifiable information (PII)

Định nghĩa Personally identifiable information (PII) là gì?

Personally identifiable information (PII)Thông tin cá nhân (PII). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Personally identifiable information (PII) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu danh sách chỉ rõ một cá nhân cụ thể. Các dữ liệu bao gồm vitals như tên, địa chỉ, số điện thoại, số an sinh xã hội, số thẻ tín dụng và các thông tin cụ thể khác.

Definition - What does Personally identifiable information (PII) mean

Data that identifies a specific individual. The data includes vitals such as a name, address, phone number, Social Security number, credit card numbers, and other specific information.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *