Participation rate

Định nghĩa Participation rate là gì?

Participation rateTỷ lệ tham gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Participation rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong điều kiện của một thị trường lao động, đây là số lượng cá thể hiện đang tìm kiếm hoặc gainfully tuyển dụng theo hoàn cảnh pháp lý. Tỷ lệ này chỉ bao gồm những cá nhân đã đạt đến tuổi hợp pháp của lao động (15 tuổi trở lên). người nhập cư bất hợp pháp hoặc những cá nhân được trả tiền "dưới gầm bàn" không được tính vào tỷ lệ này.

Definition - What does Participation rate mean

In terms of a labor market, this is the number of individuals that are currently seeking or gainfully employed under legal circumstances. This rate only includes those individuals that have reached the legal age of employment (15 and older). Illegal immigrants or those individuals who are paid "under the table" are not counted in this rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *