Định nghĩa Occupant là gì?
Occupant là Người có việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cư dân của một ngôi nhà, mảnh đất, hoặc cơ sở, là chủ sở hữu hoặc người thuê nhà của mình; hoặc một trong những người chiếm một không gian trong hoặc trên một cái gì đó. Đặc quyền (ví dụ như công trình phụ) được hưởng bất kỳ một người cư ngụ của một cơ sở nói chung là thú vị bởi tất cả những người khác, không quan trọng như thế nào không gian nhỏ mà họ chiếm. Thường được sử dụng như một thuật ngữ thay thế cho khách thuê.
Definition - What does Occupant mean
Resident of a dwelling, piece of land, or premises, as its owner or tenant; or one who occupies a space in or on something. Privileges (such as easement) enjoyed by any one occupant of a premises are generally enjoyable by all other occupants, not matter how small space they occupy. Often used as an alternative term for occupier.
Source: Occupant là gì? Business Dictionary