Định nghĩa Occupation tax là gì?
Occupation tax là Thuế nghề nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupation tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố định phí, thu thường là một khoản phí giấy phép, trên các chuyên gia như kiến trúc sư, luật sư, bác sĩ.
Definition - What does Occupation tax mean
Fixed charge, levied usually as a license fee, on professionals such as architects, attorneys, doctors.
Source: Occupation tax là gì? Business Dictionary