Partial eviction

Định nghĩa Partial eviction là gì?

Partial evictionĐuổi một phần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Partial eviction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động thực hiện bởi một chủ nhà để tước đoạt một người thuê nhà tiện nghi nhất định hoặc một phần của tài sản họ thuê. Hành động này có thể được thực hiện như một kết quả của những thay đổi đối với tài sản mà có khả năng sẽ dẫn đến giảm tiền thuê trả bởi người thuê nhà. đuổi một phần cũng có thể xảy ra nếu người thuê nhà là phạm pháp trong việc thanh toán tiền thuê nhà và chủ nhà muốn phá vỡ các dịch vụ mà cho phép có thể sinh sống của bất động sản.

Definition - What does Partial eviction mean

Action taken by a landlord to deprive a renter of certain amenities or a portion of the property they rent. This action may be taken as a result of modifications to the property which would likely result in reduced rent paid by the renter. Partial eviction may also occur if the renter is delinquent in paying rent and the landlord wishes to disrupt the services that allow for the habitability of the property.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *