Định nghĩa Physical verification là gì?
Physical verification là Xác minh vật lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Physical verification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kế toán phải duy trì một danh sách hàng tồn kho và tài sản của một công ty cho mục đích kiểm toán. Nếu một tài sản không còn sử dụng, kế toán phải thực hiện một ký hiệu trên bảng cân đối.
Definition - What does Physical verification mean
An accountant must maintain a list of a company's inventory and assets for auditing purposes. If an asset is no longer in use, the accountant must make a notation on the balance sheet.
Source: Physical verification là gì? Business Dictionary