Normative

Định nghĩa Normative là gì?

NormativeBản quy phạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Normative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phù hợp với một tiêu chuẩn về tính đúng đắn thông qua quy định các chuẩn mực, quy tắc, hoặc khuyến nghị, như trái ngược với chỉ mô tả hoặc trình bày các sự kiện; Evaluative, không mô tả. Ví dụ, dữ liệu bản quy phạm được thu thập không chỉ để mô tả ( "Cái gì thế này?") Nhưng để hiểu ( "Chuyện gì đang xảy ra vậy?") Hiện tượng cơ bản.

Definition - What does Normative mean

Conforming to a standard of correctness through prescribed norms, rules, or recommendations, as opposed to mere description or statement of facts; evaluative, not descriptive. For example, normative data is collected not just to describe ("What is this?") but to understand ("What is going on?") the underlying phenomenon.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *