Presumption

Định nghĩa Presumption là gì?

PresumptionGiả định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Presumption - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo luật, giả định hay suy luận rằng một thực tế tồn tại, trên cơ sở của sự tồn tại nổi tiếng của thực tế khác (s). Mặc dù một giả định thay đổi các nghĩa vụ chứng minh từ bên nó ủng hộ cho đảng đối lập, hầu hết các giả định là một giả định bác bỏ chỉ được phép cho đến khi nó không được chứng minh là sai.

Definition - What does Presumption mean

In law, assumption or inference that a fact exists, on the basis of the known existence of other fact(s). Although a presumption shifts the burden of proof from the party it favors to the opposing party, almost every presumption is a rebuttable presumption allowed only until it is not proven wrong.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *