Định nghĩa Passive loss là gì?
Passive loss là Mất mát thụ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Passive loss - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mất phát sinh thông qua tài sản thuê, hợp tác hạn chế, hoặc các nguồn thu nhập khác, trong đó nguồn thu không tham gia tích cực. thua lỗ thụ động có thể được sử dụng để bù đắp lợi nhuận thụ động.
Definition - What does Passive loss mean
Loss incurred through rented property, limited partnership, or other sources of income in which the earner does take an active part. Passive losses can be used to offset passive gains.
Source: Passive loss là gì? Business Dictionary