Định nghĩa Outperform là gì?
Outperform là Làm tốt hơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Outperform - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đánh giá phân tích phản ánh ý kiến cho rằng giá của chứng khoán sẽ tăng nhanh hơn so với thị trường như một toàn thể, được đo bằng chỉ số thị trường rộng lớn hơn.
Definition - What does Outperform mean
An analyst rating reflecting an opinion that the price of a security will rise faster than the market as a whole, as measured by a broader market index.
Source: Outperform là gì? Business Dictionary