Định nghĩa Piggybacking là gì?
Piggybacking là Piggybacking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Piggybacking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thực hành phi đạo đức của một nhà môi giới thực hiện một thương mại trong tài khoản cá nhân của chính mình ngay sau khi thực hiện giao dịch tương tự cho một khách hàng. Nếu người môi giới có lý do để tin rằng khách hàng đang thực hiện việc buôn bán trên cơ sở thông tin nội bộ, cõng (còn gọi là tailgating) có thể là bất hợp pháp cũng như phi đạo đức.
Definition - What does Piggybacking mean
An unethical practice of a broker making a trade in his or her own personal account immediately after executing the same trade for a client. If the broker has reason to believe that the customer is making the trade on the basis of inside information, piggybacking (also known as tailgating) can be illegal as well as unethical.
Source: Piggybacking là gì? Business Dictionary