Định nghĩa Pilferage là gì?
Pilferage là Sự ăn cắp vặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pilferage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kiểm soát hàng tồn kho: Giảm hàng tồn kho do ăn cắp, hay trộm cắp vặt của người lao động.
Definition - What does Pilferage mean
1. Inventory control: Reduction in inventory caused by shoplifting, or petty thievery by the employees.
Source: Pilferage là gì? Business Dictionary