Định nghĩa Pasteurization là gì?
Pasteurization là Phép hấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pasteurization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp bảo quản thực phẩm trong đó tương đối cao (62 ° C đến 100 ° C) nhiệt độ được sử dụng (khoảng 15 đến 30 phút) để vô hiệu hóa các enzym nhất định và tiêu diệt một số vi sinh vật khác (chẳng hạn như những nguyên nhân bệnh lao), đặc biệt trong sữa. Vì tất cả các mầm bệnh không bị giết ở nhiệt độ, các sản phẩm tiệt trùng cần làm lạnh sau khi tiếp xúc với không khí. Phát minh vào năm 1863 (ban cho rượu) bởi nhà hóa học người Pháp và vi trùng học Louis Pasteur (1822-1895), người cũng đã phát minh cấy và vắc-xin bệnh dại đầu tiên.
Definition - What does Pasteurization mean
Food preservation method in which moderately high (62°C to 100°C) temperatures are used (for about 15 to 30 minutes) to inactivate certain enzymes and kill certain other microorganism (such as those that cause tuberculosis), specially in milk. Since all pathogens are not killed at these temperatures, pasteurized products need refrigeration after exposure to air. Invented in 1863 (originally for wine) by the French chemist and microbiologist Louis Pasteur ( 1822-95) who also invented inoculation and first rabies vaccine.
Source: Pasteurization là gì? Business Dictionary