Định nghĩa Planning là gì?
Planning là Lập kế hoạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Một chức năng quản lý cơ bản liên quan đến việc xây dựng một hoặc chi tiết hơn kế hoạch để đạt được sự cân bằng tối ưu các nhu cầu hoặc nhu cầu với các nguồn lực sẵn có. Quá trình lập kế hoạch (1) xác định mục tiêu hoặc mục tiêu cần đạt được, (2) formulates chiến lược để đạt được chúng, (3) sắp xếp hoặc tạo ra các phương tiện cần thiết, và (4) dụng cụ, chỉ đạo và giám sát tất cả các bước trong trình tự hợp lý của họ .
Definition - What does Planning mean
1. A basic management function involving formulation of one or more detailed plans to achieve optimum balance of needs or demands with the available resources. The planning process (1) identifies the goals or objectives to be achieved, (2) formulates strategies to achieve them, (3) arranges or creates the means required, and (4) implements, directs, and monitors all steps in their proper sequence.
Source: Planning là gì? Business Dictionary