Định nghĩa Plant property là gì?
Plant property là Sở hữu nhà máy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Plant property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài sản vốn được sử dụng trong sản xuất hàng hoá và dịch vụ, không bao gồm vật liệu tiêu thụ trong sản xuất chúng.
Definition - What does Plant property mean
Capital assets employed in production of goods and services, excluding materials consumed in producing them.
Source: Plant property là gì? Business Dictionary