Định nghĩa Pay order là gì?
Pay order là Để trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pay order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công cụ chuyển nhượng (như dự thảo) mà chỉ thị một ngân hàng mình để trả một khoản tiền nhất định cho một bên thứ ba. Còn được gọi là trả tiền để đặt hàng.
Definition - What does Pay order mean
Negotiable instrument (such as a draft) which instructs a payer bank to pay a certain sum to a third party. Also called pay to order.
Source: Pay order là gì? Business Dictionary