Định nghĩa Price stability là gì?
Price stability là Ổn định giá cả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Price stability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình hình trong đó giá hàng hóa và dịch vụ được cung cấp trên thị trường hoặc thay đổi rất chậm hoặc không thay đổi chút nào. Yếu tố ảnh hưởng này bao gồm việc làm và lạm phát.
Definition - What does Price stability mean
The situation whereby the prices of goods and services offered in the marketplace either change very slowly or do not change at all. Factors affecting this include employment and inflation.
Source: Price stability là gì? Business Dictionary