Paying agent

Định nghĩa Paying agent là gì?

Paying agentĐại lý chi trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paying agent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity (thường là một ngân hàng) mà trả lãi định kỳ phát hành trái phiếu và chủ yếu cho các trái chủ trên danh nghĩa của tổ chức phát hành trái phiếu.

Definition - What does Paying agent mean

Entity (usually a bank) that pays a bond issue's periodic interest and principal to the bondholders on behalf of the bond issuer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *