Định nghĩa Office equipment là gì?
Office equipment là Thiết bị văn phòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Office equipment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài sản sử dụng cho các chức năng hoạt động của một công ty. Thiết bị văn phòng bao gồm bàn, ghế, máy tính và thiết bị chiếu sáng.
Definition - What does Office equipment mean
Asset used for the operating functions of a company. Office equipment includes desks, chairs, computers, and light fixtures.
Source: Office equipment là gì? Business Dictionary