Programmer

Định nghĩa Programmer là gì?

ProgrammerLập trình viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Programmer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân soạn hướng dẫn cho các hệ thống máy tính để tham khảo khi thực hiện một hành động nhất định. Các lập trình viên thường có một nền tảng rộng lớn trong một số hình thức của ngôn ngữ máy tính mã hóa, có thể bao gồm XML, PHP, Perl, HTML, hoặc SQL. Các lập trình viên là rất cần thiết cho sự phát triển của máy tính vì không có mã hóa những gì cần thiết để thực hiện một công việc máy tính đúng cách, máy sẽ là vô ích. Các lập trình viên có thể chuyên về một lĩnh vực hoặc có thể viết hướng dẫn cho một loạt các hệ thống hoặc chương trình.

Definition - What does Programmer mean

Individual that composes instructions for computer systems to refer to when performing a given action. Programmers usually have an extensive background in some form of computer coding language, which may include XML, PHP, Perl, HTML, or SQL. Programmers are essential to the development of computers because without the coding that is necessary to make a computer work properly, the machine would be useless. Programmers may specialize in one area or may write instructions for a wide range of systems or programs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *