Payroll deduction insurance

Định nghĩa Payroll deduction insurance là gì?

Payroll deduction insuranceBảo hiểm khấu trừ lương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payroll deduction insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một nhân viên đã cho phép sử dụng lao động của mình để bảo hiểm khấu trừ từ tiền lương của mình. Người sử dụng lao sau đó gửi số tiền được trích vào các công ty bảo hiểm theo định kỳ.

Definition - What does Payroll deduction insurance mean

When an employee has authorized his or her employer to deduct insurance premiums from his or her paycheck. The employer then sends the amount deducted on to the insurer periodically.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *