Định nghĩa Official cash rate là gì?
Official cash rate là Tỷ lệ tiền mặt chính thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Official cash rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lãi suất thanh toán của ngân hàng người tiền vay từ các ngân hàng trung ương thông qua thị trường tiền tệ qua đêm ở New Zealand và Úc. Kể từ khi các ngân hàng thường xuyên vay tiền từ các ngân hàng trung ương để duy trì dự trữ tiền mặt quy định, các ngân hàng trung ương có thể điều chỉnh lãi suất trong nền kinh tế quốc gia bằng cách thay đổi tỷ lệ tiền mặt chính thức.
Definition - What does Official cash rate mean
The interest rate paid by banks who borrow money from the central bank through the overnight money market in New Zealand and Australia. Since banks frequently borrow money from the central bank to maintain regulated cash reserves, the central bank can adjust interest rates in the national economy by modifying the official cash rate.
Source: Official cash rate là gì? Business Dictionary