Promise

Định nghĩa Promise là gì?

PromiseLời hứa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Promise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cam kết được đưa ra bởi một bên (bên hứa) khác (các promisee) để thực hiện hoặc điệp khúc từ mang theo một hành động hoặc hành vi quy định. Hứa hẹn, tuy nhiên, chỉ được ràng buộc pháp lý khi chúng được thực hiện trong một hợp đồng hoặc bằng một hành động.

Definition - What does Promise mean

Commitment given by one party (the promisor) to another (the promisee) to carry out or refrain from carrying a specified act or acts. Promises, however, are legally binding only when they are made in a contract or by a deed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *