Định nghĩa Promise to pay là gì?
Promise to pay là Hứa sẽ trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Promise to pay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thỏa thuận giữa người vay và người cho vay, trong đó vay khẳng định người đó sẽ cung cấp thanh toán bằng một ngày cụ thể.
Definition - What does Promise to pay mean
Agreement between a borrower and a lender in which borrower states he or she will provide payment by a specific date.
Source: Promise to pay là gì? Business Dictionary