Promissory note

Định nghĩa Promissory note là gì?

Promissory noteLá phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Promissory note - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng văn bản, có chữ ký, vô điều kiện, và lời hứa không có bảo đảm bằng một bên (nhà sản xuất hoặc hứa) khác (người thụ hưởng hoặc promisee) nhằm liên kết nhà sản xuất phải trả một khoản tiền theo quy định theo yêu cầu, hoặc trên một hoặc một ngày cố định xác định được. kỳ phiếu (chẳng hạn như ngân hàng hoặc tiền tệ ghi chú) là công cụ chuyển nhượng.

Definition - What does Promissory note mean

Written, signed, unconditional, and unsecured promise by one party (the maker or promisor) to another (the payee or promisee) that commits the maker to pay a specified sum on demand, or on a fixed or a determinable date. Promissory notes (such as bank or currency notes) are negotiable instruments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *