Problem solving

Định nghĩa Problem solving là gì?

Problem solvingGiải quyết vấn đề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Problem solving - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình làm việc thông qua các chi tiết của một vấn đề để đạt được một giải pháp. Giải quyết vấn đề có thể bao gồm các hoạt động toán học hoặc có hệ thống và có thể là một thước đo về kỹ năng tư duy phê phán của một cá nhân.

Definition - What does Problem solving mean

The process of working through details of a problem to reach a solution. Problem solving may include mathematical or systematic operations and can be a gauge of an individual's critical thinking skills.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *