Peak season endorsement

Định nghĩa Peak season endorsement là gì?

Peak season endorsementĐỉnh tán mùa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Peak season endorsement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm xác nhận này cung cấp thêm về việc kiểm kê được bảo hiểm trong mùa cao điểm. Ngày bảo hiểm tăng này áp dụng được liệt kê trong chứng thực.

Definition - What does Peak season endorsement mean

This endorsement offers more coverage on the insured inventory during peak seasons. The dates this increased coverage applies are listed in the endorsement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *