Peer perform

Định nghĩa Peer perform là gì?

Peer performNgang thực hiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Peer perform - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi an ninh được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận phù hợp với những công ty khác trong cùng lĩnh vực, một peer thực hiện đánh giá đầu tư được đưa ra bởi các nhà phân tích. Một peer thực hiện giá cũng tương tự như một đánh giá giữ trong các nhà đầu tư mà không nghĩ rằng an ninh sẽ làm tốt hơn tài sản tương đương khác.

Definition - What does Peer perform mean

When a security is expected to provide returns consistent with those of other companies in the same sector, a peer perform investment rating is given by analysts. A peer perform rating is similar to a hold rating in that investors do not think that the security will outperform other comparable assets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *