Peer review

Định nghĩa Peer review là gì?

Peer reviewĐánh giá ngang hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Peer review - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh giá hiệu quả hoạt động, hoặc chất lượng công việc, các thành viên của một nhóm đồng đẳng của các chuyên gia rút ra từ nhóm đó. Trong cộng đồng nghiên cứu khoa học, ví dụ, đồng nghiệp đánh giá giá trị của sự đóng góp của một người để lĩnh vực này bằng cách xác định nếu báo cáo nghiên cứu của đồng nghiệp là được xuất bản trong tạp chí của nhóm.

Definition - What does Peer review mean

Evaluation of the performance, or the quality of work, of a member of a peer group by the experts drawn from that group. In the science research community, for example, colleagues assess the value of one's contribution to the field by determining if the colleague's research report is publishable in the group's journal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *