Prime paper

Định nghĩa Prime paper là gì?

Prime paperGiấy chứng nhận Prime. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prime paper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giấy chứng nhận Prime (Prime paper) là các khoản nợ có chất lượng cao nhất, được xem là đầu tư an toàn của các công ty, được quyết định bởi các cơ quan đánh giá như Moody’s.
Hạn thị trường tài chính cho thương phiếu với xếp hạng rất cao.

Definition - What does Prime paper mean

Financial market term for the commercial paper with very high ratings.
Prime paper is the highest-quality, investment-grade debt of corporations as decided by rating agencies such as Moody’s (nasdaq.com)

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *