Định nghĩa Prime time là gì?
Prime time là Giờ vàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prime time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phần của thời gian phát sóng hàng ngày trong thời gian đó số lượng người nghe hoặc người xem là cao nhất. Trong phát sóng radio, có thường hai lần thủ: Morning ổ đĩa (06:00-10:00), và buổi chiều hoặc ổ Evening (15:00-19:00), từ thứ Hai đến thứ Sáu. Trong phát sóng truyền hình, lần duy nhất thủ là từ 4:00 đến 20:00, từ thứ Hai đến thứ Bảy, và từ 07:00 đến 23:00 vào ngày Chủ nhật.
Definition - What does Prime time mean
Part of daily broadcast time during which the number of listeners or viewers is the highest. In radio broadcasting, there are commonly two prime times: Morning drive (6 a.m. to 10 a.m.), and Afternoon or Evening drive (3 p.m. to 7 p.m.), Monday through Friday. In TV broadcasting, the only prime time is from 4 p.m. to 8 p.m., Monday through Saturday, and from 7 p.m. to 11 p.m. on Sunday.
Source: Prime time là gì? Business Dictionary