Priming loan

Định nghĩa Priming loan là gì?

Priming loanVay mồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Priming loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại cho vay thu được do một công ty trong Chương 11 phá sản. Một khoản vay mồi có những hạn chế chặt chẽ. Thông thường, vốn vay chỉ được sử dụng để giữ một chức năng công ty cho đến khi nó có thể trở về khả năng thanh toán. cho vay hiện tại có thể có tiếng nói trong các điều khoản của một khoản vay mồi vì trả trên khoản vay mồi sẽ được ưu tiên hơn thanh toán trên các khoản nợ khác.

Definition - What does Priming loan mean

Type of loan obtained by a company in Chapter 11 bankruptcy. A priming loan has tight restrictions. Typically, the borrowed funds may be used only to keep a company functioning until it can return to solvency. Existing lenders may have a say in the terms of a priming loan because repayments on the priming loan will take precedence over payments on other debts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *