Principal

Định nghĩa Principal là gì?

PrincipalHiệu trưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Principal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Luật: (1) Một bên người chỉ định khác (đại lý) để hoạt động trên danh nghĩa của mình. (2) Một bên có trách nhiệm chính trong một trách nhiệm hay nghĩa vụ, như trái ngược với một endorser, người bảo lãnh, hoặc bảo lãnh. (3) Một người thực hiện một tội ác, mất một vai trò tích cực trong hoa hồng của nó, hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp lời khuyên hoặc thu mua cho người khác để thực hiện nó.

Definition - What does Principal mean

1. Law: (1) A party who designates another (the agent) to act on his or her behalf. (2) A party that has the primary responsibility in a liability or obligation, as opposed to an endorser, guarantor, or surety. (3) A person who commits a crime, takes an active part in its commission, or directly or indirectly counsels or procures another person to commit it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *