Preamble

Định nghĩa Preamble là gì?

PreambleLời nói đầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Preamble - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần giới thiệu (độc tấu) của một dự luật, hiến pháp, hoặc quy chế mà bộ ra một cách chi tiết các sự kiện cơ bản và các giả định, và giải thích ý định và mục tiêu đề ra. Mục tiêu của nó là để làm sáng tỏ ý nghĩa hay mục đích của phần tác của văn bản trong trường hợp của một sự mơ hồ hoặc tranh chấp. Tuy nhiên, chiếm ưu thế lời mở đầu duy nhất mà nó cung cấp một giải thích rõ ràng và xác định trong khi ý nghĩa của những lời ban hành là không xác định hoặc không rõ ràng.

Definition - What does Preamble mean

Introductory part (recital) of a bill, constitution, or statute that sets out in detail the underlying facts and assumptions, and explains its intent and objectives. Its objective is to clarify the meaning or purpose of the operative part of the text in case of an ambiguity or dispute. However, preamble prevails only where it provides a clear and definite interpretation whereas the meaning of the enacting words is indefinite or unclear.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *