Preauthorized payment

Định nghĩa Preauthorized payment là gì?

Preauthorized paymentThanh toán cho phép trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Preauthorized payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phối Khí (chẳng hạn như thanh toán ghi nợ trực tiếp hoặc đặt hàng đứng), theo đó một ngân hàng được ủy quyền của khách hàng để ghi nợ của mình hoặc tài khoản của mình cho số tiền một hóa đơn thường xuyên hoặc cho đợt vay.

Definition - What does Preauthorized payment mean

Arrangement (such as direct debit payment or standing order) under which a bank is authorized by a customer to debit his or her account for a regular bill's amount or for loan installments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *