Định nghĩa Precertification authorization là gì?
Precertification authorization là Uỷ quyền precertification. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Precertification authorization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một uỷ quyền trước khi điều trị phải được bảo đảm từ các công ty bảo hiểm. bác sĩ của bảo hiểm phải nộp dự toán và kế hoạch điều trị. Này được thực hiện để kiểm soát chi phí, và cũng cho phép các công ty bảo hiểm để thông báo cho người được bảo hiểm trước thời gian mà dịch vụ sẽ được bảo hiểm và đó sẽ là bằng chi phí của mình.
Definition - What does Precertification authorization mean
A pre-treatment authorization that must be secured from the insurer. The insured's physician must submit a cost estimate and plan for treatment. This is done to control costs, and also allows the insurer to inform the insured ahead of time which services will be covered and which will be at his or her own expense.
Source: Precertification authorization là gì? Business Dictionary