Precious metals

Định nghĩa Precious metals là gì?

Precious metalsKim loại quý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Precious metals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vàng, iridi, osmi, palladi, bạch kim, rhodium, ruthenium, bạc, và các hợp kim của chúng, các hình thức như quán bar, lá, lá, bột, tấm, giải pháp, và dây. Như công cụ đầu tư, kim loại quý (như kim loại hoặc vật lý như tương lai hoặc tùy chọn hợp đồng) được coi là một bảo vệ (hàng rào) chống lại lạm phát.

Definition - What does Precious metals mean

Gold, iridium, osmium, palladium, platinum, rhodium, ruthenium, silver, and their alloys, in forms such as bars, foils, leaves, powder, sheets, solutions, and wire. As investment instruments, precious metals (as physical metals or as futures or options contracts) are considered a protection (hedge) against inflation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *