Pollutant

Định nghĩa Pollutant là gì?

PollutantÔ nhiễm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pollutant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhìn chung, chất hoặc năng lượng đưa vào môi trường mà có tác dụng không mong muốn, hoặc bất lợi ảnh hưởng đến tính hữu ích của một tài nguyên. Một ô nhiễm có thể gây ra thiệt hại dài hay ngắn hạn bằng cách thay đổi tốc độ tăng trưởng của các loài thực vật hay động vật, hoặc bằng cách can thiệp với các tiện nghi của con người, sự thoải mái, sức khỏe, hoặc giá trị tài sản. Chất gây ô nhiễm có thể được phân loại theo các tiêu chí khác nhau: (1) Bằng nguồn gốc: dù là tự nhiên hay nhân tạo (tổng hợp). (2) Bằng cách tác động: trên một cơ quan, loài, hoặc toàn bộ hệ sinh thái. (3) Bằng các tính chất: nhanh nhẹn, kiên trì, độc tính. (4) Tính đến khả năng kiểm soát: dễ hay khó khăn trong việc loại bỏ.

Definition - What does Pollutant mean

In general, substance or energy introduced into the environment that has undesired effects, or adversely affects the usefulness of a resource. A pollutant may cause long- or short-term damage by changing the growth rate of plant or animal species, or by interfering with human amenities, comfort, health, or property values. Pollutants may be classified by various criteria: (1) By the origin: whether they are natural or man-made (synthetic). (2) By the effect: on an organ, specie, or an entire ecosystem. (3) By the properties: mobility, persistence, toxicity. (4) By the controllability: ease or difficulty of removal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *